CSDL Thông tin và Truyền thông

TT Chỉ tiêu Giá trị Đơn vị
211 . Số đơn vị kết nối Internet 525 Đơn vị
212 . ADSL: Ko có
213 . Khác: Ko có
214 . Tổng số gia đình có kết nối internet: 49.245 Hộ
215 . Tổng số hộ gia đình có máy tính 57.190 Hộ
216 . Tổng số máy tính có kết nối internet 57.080 Máy
217 . Tổng số máy tính trong dân 61.560 Máy
218 . Doanh nghiệp (chỉ tính CBNVVP) 91 Máy/100 người
219 . Khối Đảng 92 Máy/100 người
220 . Nhà nước 90 Máy/100 người
221 . Toàn tỉnh 6.5 Máy/100 người
222 . Tổng số dịch vụ hành chính công mức độ 1 1.822 DV
223 . Tổng số dịch vụ hành chính công mức độ 2 1.822 DV
224 . Tổng số dịch vụ hành chính công mức độ 3 198 DV
225 . Tổng số dịch vụ hành chính công mức độ 4 38 DV
226 . Tổng số dịch vụ hành chính công đăng tải lên mạng 1.822 DV
227 . Tổng số đơn vị có cổng/ trang thông tin điện tử 30 Đơn vị
228 . Tỉ lệ bản điện tử đến/ tổng số văn bản đến 77.5% %
229 . Tỉ lệ bản điện tử đi/ tổng số văn bản đi 79.1% %
230 . Tổng số văn bản đến 548.451 VB
231 . Tổng số văn bản đi 1.418.150 VB
232 . Tổng số các thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế Một cửa Ko có TT
233 . Tổng số hồ sơ giải quyết qua Một cửa điện tử 234.385 TT
234 . Tổng số đơn vị có hệ thống Một cửa điện tử 28 Đơn vị
235 . Số đơn vị sử dụng phần mềm QLVB và HSCV: 30 Đơn vị
236 . Số đơn vị đã có quy chế sử dụng thư điện tử 30 Đơn vị
237 . Tổng số CBCCVC được cấp hộp thư điện tử 4950 Người
238 . Số CSDL chuyên ngành đã triển khai sử dụng 42 CSDL
239 . Số đơn vị sử dụng phần mềm Kế toán - tài chính 33 Đơn vị
240 . Số đơn vị sử dụng phần mềm QL chuyên ngành khác 18 Đơn vị

Trang