241 |
. Số đơn vị sử dụng phần mềm QL Đề tài Khoa học |
2 |
Đơn vị |
242 |
. Số đơn vị sử dụng phần mềm Quản lý nhân sự |
10 |
Đơn vị |
243 |
. Số đơn vị sử dụng phần mềm Quản lý tài sản |
23 |
Đơn vị |
244 |
. Số đơn vị sử dụng PM Quản lý thanh tra, khiếu nại, tố cáo |
10 |
Đơn vị |
245 |
. Số doanh nghiệp có trang tin điện tử riêng |
200 |
DN |
246 |
. Số doanh nghiệp sử dụng thư điện tử |
2.500 |
DN |
247 |
. Số CBCC biết sử dụng máy tính, internet |
6.379 |
Người |
248 |
. Số CBCC có trình độ CNTT Cao đẳng |
31 |
Người |
249 |
. Số CBCC có trình độ CNTT trên Đại học |
20 |
Người |
250 |
. Số CBCC có trình độ CNTT Đại học |
129 |
Người |
251 |
. Số CBCC có trình độ trung cấp và các chứng chỉ A,B,C tin học |
6.208 |
Người |
252 |
. Tổng số Cán bộ Chuyên trách CNTT (Kèm theo file danh sách) |
44 |
Người |
253 |
. Tổng số dân biết sử dụng máy tính, internet |
Ko có |
Người |
254 |
. Số học viên tham gia đào tạo QLNN ngành TT&TT |
100 |
Người |
255 |
. Số lớp đào tạo phổ cập CNTT cho CBCC |
86 |
Lớp |
256 |
. Số lớp đào tạo về QLNN ngành TT&TT |
2 |
Lớp |
257 |
. Số người tham gia đào tạo phổ cập CNTT |
3.935 |
Người |
258 |
. Phổ cập tin học cho các đối tượng khác |
K có |
Người |
259 |
. Số học sinh tốt nghiệp hàng năm của trường dạy nghề |
Ko có |
HS |
260 |
. Số học sinh được đào tạo hàng năm ở các trường THPT, THCS, Tiểu học |
ko có |
HS |
261 |
. Số sinh viên tốt nghiệp hàng năm của cao đẳng, đại học |
Ko có |
SV |
262 |
. Số trường dạy nghề tin học |
2 |
Trường |
263 |
. Số trường THCS dạy tin học |
187 |
Trường |
264 |
. Số trường Tiểu học dạy tin học |
86 |
Trường |
265 |
. Số trường đào tạo CNTT trình độ cao đẳng, đại học |
5 |
Trường |
266 |
. Số trường THPT dạy tin học |
50 |
Trường |
267 |
. Số học viên tham gia đào tạo phổ cập CNTT |
0 |
Người |
268 |
. Số lớp đào tạo phổ cập CNTT cho DN |
0 |
Lớp |
269 |
. Khác |
0 |
Triệu đ |
270 |
. Phần cứng |
27.639 |
Triệu đ |