Bưu chính viễn thông

TT Chỉ tiêu Năm Giá trị Đơn vị tính
271 2. Số DN cung cấp dịch vụ Internet 2017 4
272 Mạng đường thư cấp I 2018 2 Mạng
273 Mạng đường thư cấp II 2018 8 Mạng
274 Số lượng đại lý bưu điện, điểm giao dịch chuyển phát 2018 5 cái
275 Số lượng điểm giao dịch cung cấp dịch vụ chuyển phát 2018 291 điểm
276 Số mạng cấp 1 2018 2 mạng
277 Số mạng cấp 2 2018 8 mạng
278 Số lượng bưu cục giao dịch 2018 68 Bưu cục
279 Số lượng đại lý bưu chính, chuyển phát 2018 23 Đại lý
280 Số lượng điểm Bưu điện . Văn hoá xã 2018 195 điểm
281 Tổng số lao động 2018 532 người
282 Số lượng bưu kiện nước ngoài đến 2018 6.033 Kg
283 Số lượng bưu kiện đi nước ngoài 2018 3.903 Kg
284 Số lượng bưu kiện đi trong nước 2018 2.414.683 Kg
285 Lượng bưu phẩm nước ngoài đến 2018 2.121 Kg
286 Số lượng bưu kiện đi nước ngoài 2018 960 Kg
287 Lượng bưu phẩm nước ngoài đến 2018 2.121 Kg
288 Lượng bưu phẩm đi trong nước 2018 778.051 Kg
289 V. Doanh thu bưu chính 2018 360.566
290 Tổng doanh thu 2018 360.566 Triệu đồng
291 Tổng giá trị đầu tư thực hiện (nếu có) 2018 1.333 Triệu đồng
292 Tổng các khoản nộp ngân sách địa phương 2018 15.990 Triệu đồng
293 Báo, tạp chí trung ương 2018 5.402 1000 tờ, cuốn
294 Báo, tạp chí tỉnh 2018 2.615 1000 tờ, cuốn
295 VII. Tổng số doanh nghiệp có hoạt động bưu chính, chuyển phát trên địa bàn 2018 8 DN
296 1. Số lượng thuê bao điện thoại cố định 2018 24.155 Thuê bao
297 Thành phố Bắc Giang 2018 8.798 Thuê bao
298 Huyện Yên Dũng 2018 1.847 Thuê bao
299 Huyện Việt Yên 2018 2.472 Thuê bao
300 Huyện Hiệp Hoà 2018 1.692 Thuê bao

Trang