Bưu chính viễn thông

TT Chỉ tiêu Năm Giá trị Đơn vị tính
211 Số lượng điểm Bưu điện . Văn hoá xã 2017 195 điểm
212 Tổng số lao động 2017 391 người
213 4.1. Thư điện chuyển tiền đi trong nước 2017 1.127.992 Cái, bức
214 4.2. Thư điện chuyển tiền quốc tế đến 2017 2.941 Cái, bức
215 4.3. Thư điện chuyển tiền đi quốc tế 2017 1.804 Cái, bức
216 Số lượng bưu kiện đi trong nước 2017 1.787.976 Kg
217 Số lượng bưu kiện đi nước ngoài 2017 2.089 Kg
218 Số lượng bưu kiện nước ngoài đến 2017 6.470 Kg
219 Báo, tạp chí tỉnh 2017 2.752.788 1000 tờ, cuốn
220 Báo, tạp chí trung ương 2017 2.285.359 1000 tờ, cuốn
221 Báo, tạp chí khác 2017 26.427 1000 tờ, cuốn
222 Tổng doanh thu 2017 175.874,6 Triệu đồng
223 Tổng giá trị đầu tư thực hiện (nếu có) 2017 120 Triệu đồng
224 VII. Tổng số doanh nghiệp có hoạt động bưu chính, chuyển phát trên địa bàn 2017 8 DN
225 1. Số lượng thuê bao điện thoại cố định 2017 29.015 Thuê bao
226 1. Số lượng thuê bao điện thoại cố định 2017 29.015 Thuê bao
227 Huyện Hiệp Hoà 2017 2.111 Thuê bao
228 Huyện Lạng Giang 2017 2.545 Thuê bao
229 Huyện Lục Nam 2017 1.646 Thuê bao
230 Huyện Lục Ngạn 2017 2.154 Thuê bao
231 Huyện Sơn Động 2017 925 Thuê bao
232 Huyện Tân Yên 2017 1.996 Thuê bao
233 Huyện Việt Yên 2017 2.797 Thuê bao
234 Huyện Yên Dũng 2017 2.430 Thuê bao
235 Huyện Yên Thế 2017 2.255 Thuê bao
236 Thành phố Bắc Giang 2017 10.156 Thuê bao
237 TBĐTCĐ hữu tuyến (có dây) 2017 20.279 Thuê bao
238 TBĐTCĐ vô tuyến (không dây) 2017 8.736 Thuê bao
239 Viễn thông tỉnh 2017 21.643 Thuê bao
240 Vietel 2017 7.372 Thuê bao

Trang